- Trang chủ /
- Máy in thẻ để bàn /
- Máy in thẻ nhựa CD /
- Máy in thẻ ID CD819 (Dừng sản xuất)
Máy in thẻ ID CD819 (Dừng sản xuất)
Liên hệMáy in thẻ nhựa ID ENTRUST® CD819™ được thiết kế linh hoạt với tốc độ, chất lượng vượt trội đem lại hiệu suất, độ tin cậy cao.
Thông tin chi tiết
Máy in thẻ Entrust CD819 cho ra đời những chiếc thẻ ID đẹp mắt với thời gian ngắn nhất so với các dòng máy in để bàn khác. Nó được thiết kế để xử lý khối lượng công việc lớn phù hợp với nhu cầu của chính quyền từ trung ương đến địa phương, doanh nghiệp, tổ chức thương mại và giáo dục. Máy in thẻ CD819 là sự lựa chọn lý tưởng cho các khách hàng có nhu cầu kết hợp tốc độ, hiệu suất, độ tin cậy trong một thiết bị nhỏ gọn.
Tốc độ in dẫn đầu ngành. Máy in thẻ CD819 có công suất cải thiện đáng kể cùng với tốc độ in ấn tượng so với các đối thủ cạnh tranh
Chất lượng hình ảnh vượt trội. Máy in có chức năng tạo ra các đồ họa phức tạp như con dấu và các biểu tượng trường học bởi các chế độ in nâng cao. Với độ phân giải hình ảnh lên tới 300 x 1200 dpi, máy in mang lại các sản phẩm thẻ có hình ảnh, mã vạch 2D và bộ ký tự hai byte phức tạp được in sắc nét. Công nghệ in TrueMatch ™ độc quyền của Datacard mang đến cho khách hàng các hình ảnh có màu sắc rực rỡ, phù hợp hơn với yêu cầu của khách hàng
Hoạt động tin cậy. Máy in thẻ nhựa CD819 đáp ứng nhu cầu phát hành thẻ lớn của các doanh nghiệp ngày nay. Công nghệ xử lý thẻ TruePick ™ độc quyền giúp loại bỏ tình trạng kẹt thẻ bằng cách lựa chọn các thẻ tiêu chuẩn hay mỏng mà không cần điều chỉnh.
Mang lại giá trị tốt nhất cho hiện tại và tương lai. Với khoản đầu tư này, khách hàng chắc chắn sẽ được hoàn lại trong tương lai. Với thiết kế này khách hàng có thể nâng cấp máy in khi nhu cầu thay đổi chẳng hạn như tùy chọn lắp đặt các bộ mã hóa khác nhau, mô-đun lớp phủ nội tuyến và các tính năng khác.
Thông số kỹ thuật
Khả năng in
|
Một mặt hoặc tùy chọn in sát cạnh hai mặt (lật thẻ) In màu và UV, hoặc in đơn màu trong cùng một máy In ký tự văn bản, logo và chữ ký số; Hình ảnh mã vạch 1D / 2D |
Độ phân giải
|
Cấu hình tiêu chuẩn: 300x300 dpi, in mã vạch, văn bản, in đồ họa theo tiêu chuẩn Cấu hình nâng cao: 300 x 600 dpi cho in văn bản, mã vạch và in đồ họa 300 x 1200 dpi cho in văn bản, mã vạch 256 màu trong bảng màu |
Tốc độ in
|
In màu: Lên tới 210 thẻ/ giờ, In một mặt (YMCKT*) Lên tới 165 thẻ/giờ, in hai mặt In đơn màu: Lên tới 1000 thẻ/giờ (in 1 mặt – màu đen) |
Khay chứa thẻ |
Nạp thẻ tự động với 100 thẻ đầu vào với độ dày thẻ 0.76mm 25 thẻ đầu ra tiêu chuẩn Khay thẻ ngoại lệ Khay giữ thẻ hủy riêng biệt : khay chứa 10 thẻ |
Kích thước
|
In một mặt: L 17.4 in. x W 8.8 in. x H 8.8 in. (44.2 cm x 22.4 cm x 22.4 cm) In hai mặt: L 21.2 in. x W 8.8 in. x H 8.8 in. (53.8 cm x 22.4 cm x 22.4 cm) Máy in bao gồm 6 hộp đựng thẻ: L 27.5 in x W 16.5 in. x H 14.5 in. (69.9 cm x 41.9 cm x 36.8 cm) |
Trọng lượng
|
In một mặt: 9.0 lbs (4.1 kg) In hai mặt: 12.0 lbs (5.4 kg) Máy in bao gồm 6 hộp đựng thẻ: 33.0 lbs (15.0 kg) |
Kết nối |
USB 2.0 hai chiều tốc độ cao; Ethernet 10 Base-T/100-Base-TX |
Bảo hành |
Bảo hành tiêu chuẩn 36 tháng; Bảo hành đầu in 36 tháng (không giới hạn) |
Tùy chọn |
|
Mã hóa dải từ
|
Trường nâng cấp: Tùy chọn 3 rãnh từ ISO 7811 ( độ kháng từ cao và thấp) Tùy chọn rãnh từ đơn JIS Loại II Hỗ trợ các định dạng dữ liệu tiêu chuẩn và tùy chỉnh |
Hộp chứa thẻ |
200 thẻ đầu vào |
Màng phủ bảo vệ |
Phủ bảo vệ một mặt hoặc hai mặt |
Tốc độ in dập nổi, phủ bảo vệ,
|
Lên đến 210 thẻ/giờ với lớp phủ ruy băng YMCK mặt trước Lên đến 145 thẻ/giờ với lớp phủ ruy băng YMCK-K mặt trước, phủ mặt sau Lên tới 210 thẻ/giờ (in một mặt và dập nổi kèm phủ bảo vệ) YMCK Lên tới 155 thẻ/giờ (in hai mặt và dập nổi kèm phủ bảo vệ) YMCK-K |
Cá thể hóa thẻ thông minh |
Tùy chọn cài đặt:
Tùy chọn nâng cấp:
|
Tùy chọn OpenCard |
Chỉ tùy chọn cài đặt; Hỗ trợ in một mặt, in hai mặt, in màu và in đơn màu; Hỗ trợ khe cắm thẻ ngoại lệ phía trước; Hỗ trợ các định dạng OpenCard kế thừa; Ethernet hoặc USB |
In 2 mặt | Tùy chọn cài đặt hoặc tùy chọn nâng cấp |
Tùy chọn nâng cấp | Tùy chọn mở rộng hộp đựng thẻ: đầu ra: 100 thẻ, đầu vào: 200 thẻ. Tùy chọn mở rộng mô đun lớp màng phủ bên trong (sẵn có trong hộp đựng thẻ đơn ) KL – khóa bảo mật cho máy in |