email HỖ TRỢ marketing@mkgroup.com.vn
Hotline Hà Nội (+84) 903 481 456
Hotline TP.HCM (+84) 988 476 756
0
Máy in thẻ nhựa ID Entrust® CD819 với bảo mật cao - Máy in thẻ nhựa, máy dập nổi, đầu đọc thẻ nhựa
Máy in thẻ nhựa ID Entrust® CD819 với bảo mật cao - Máy in thẻ nhựa, máy dập nổi, đầu đọc thẻ nhựa

Máy in thẻ ID CD819 (Dừng sản xuất)

Liên hệ

Máy in thẻ nhựa ID ENTRUST® CD819™ được thiết kế linh hoạt với tốc độ, chất lượng vượt trội đem lại hiệu suất, độ tin cậy cao.

Thông tin chi tiết

Máy in thẻ Entrust CD819 cho ra đời những chiếc thẻ ID đẹp mắt với thời gian ngắn nhất so với các dòng máy in để bàn khác. Nó được thiết kế để xử lý khối lượng công việc lớn phù hợp với nhu cầu của chính quyền từ trung ương đến địa phương, doanh nghiệp, tổ chức thương mại và giáo dục. Máy in thẻ CD819 là sự lựa chọn lý tưởng cho các khách hàng có nhu cầu kết hợp tốc độ, hiệu suất, độ tin cậy trong một thiết bị nhỏ gọn.

Tốc độ in dẫn đầu ngành. Máy in thẻ CD819 có công suất cải thiện đáng kể cùng với tốc độ in ấn tượng so với các đối thủ cạnh tranh

Chất lượng hình ảnh vượt trội. Máy in có chức năng tạo ra các đồ họa phức tạp như con dấu và các biểu tượng trường học bởi các chế độ in nâng cao. Với độ phân giải  hình ảnh lên tới 300 x 1200 dpi, máy in mang lại các sản phẩm thẻ có hình ảnh, mã vạch 2D và bộ ký tự hai byte phức tạp  được in sắc nét. Công nghệ in TrueMatch ™ độc quyền của Datacard mang đến cho khách hàng các hình ảnh có màu sắc rực rỡ, phù hợp hơn với yêu cầu của khách hàng

Hoạt động tin cậy. Máy in thẻ nhựa CD819 đáp ứng nhu cầu phát hành thẻ lớn của các doanh nghiệp ngày nay. Công nghệ xử lý thẻ TruePick ™ độc quyền giúp loại bỏ tình trạng kẹt thẻ bằng cách lựa chọn các thẻ tiêu chuẩn hay mỏng mà không cần điều chỉnh.

Mang lại giá trị tốt nhất cho hiện tại và tương lai. Với khoản đầu tư này, khách hàng chắc chắn sẽ được hoàn lại trong tương lai.  Với thiết kế này khách hàng có thể nâng cấp máy in khi nhu cầu thay đổi chẳng hạn như tùy chọn lắp đặt các bộ mã hóa khác nhau, mô-đun lớp phủ nội tuyến và các tính năng khác.

Thông số kỹ thuật

Khả năng in

 

 

Một mặt hoặc tùy chọn in sát cạnh hai mặt (lật thẻ)

In màu và UV, hoặc in đơn màu trong cùng một máy

In ký tự văn bản, logo và chữ ký số; Hình ảnh mã vạch 1D / 2D

Độ phân giải

 

 

 

Cấu hình tiêu chuẩn: 300x300 dpi, in mã vạch, văn bản, in đồ họa theo tiêu chuẩn

Cấu hình nâng cao: 300 x 600 dpi cho in văn bản, mã vạch và in đồ họa

                             300 x 1200 dpi cho in văn bản, mã vạch

256 màu trong bảng màu

Tốc độ in

 

 

In màu:       Lên tới 210 thẻ/ giờ, In một mặt (YMCKT*)

                   Lên tới 165 thẻ/giờ, in hai mặt

In đơn màu: Lên tới 1000 thẻ/giờ (in 1 mặt – màu đen)

Khay chứa thẻ

Nạp thẻ tự động với 100 thẻ đầu vào với độ dày thẻ 0.76mm

25 thẻ đầu ra tiêu chuẩn

Khay thẻ ngoại lệ

Khay giữ thẻ hủy riêng biệt : khay chứa 10 thẻ

Kích thước

 

 

In một mặt: L 17.4 in. x W 8.8 in. x H 8.8 in. (44.2 cm x 22.4 cm x 22.4 cm)

In hai mặt: L 21.2 in. x W 8.8 in. x H 8.8 in. (53.8 cm x 22.4 cm x 22.4 cm)

Máy in bao gồm 6 hộp đựng thẻ: L 27.5 in x W 16.5 in. x H 14.5 in. (69.9 cm x 41.9 cm x 36.8 cm)

Trọng lượng

 

 

In một mặt: 9.0 lbs (4.1 kg)

In hai mặt: 12.0 lbs (5.4 kg)

Máy in bao gồm 6 hộp đựng thẻ: 33.0 lbs (15.0 kg)

Kết nối

USB 2.0 hai chiều tốc độ cao; Ethernet 10 Base-T/100-Base-TX

Bảo hành

Bảo hành tiêu chuẩn 36 tháng; Bảo hành đầu in 36 tháng (không giới hạn)

Tùy chọn

Mã hóa dải từ

 

 

 

Trường nâng cấp:

Tùy chọn 3 rãnh từ ISO 7811 ( độ kháng từ cao và thấp)

Tùy chọn rãnh từ đơn JIS Loại II

Hỗ trợ các định dạng dữ liệu tiêu chuẩn và tùy chỉnh

Hộp chứa thẻ

200 thẻ đầu vào

Màng phủ bảo vệ

Phủ bảo vệ một mặt hoặc hai mặt

Tốc độ in dập nổi, phủ bảo vệ,

 

 

 

Lên đến 210 thẻ/giờ với lớp phủ ruy băng YMCK mặt trước

Lên đến 145 thẻ/giờ với lớp phủ ruy băng YMCK-K mặt trước, phủ mặt sau

Lên tới 210 thẻ/giờ (in một mặt và dập nổi kèm phủ bảo vệ) YMCK

Lên tới 155 thẻ/giờ (in hai mặt và dập nổi kèm phủ bảo vệ) YMCK-K

Cá thể hóa thẻ thông minh

Tùy chọn cài đặt:

  • Mã hóa tiếp xúc/không tiếp xúc DUALi  trong một dây, ISO 7816, ISO 14443, Mifare, Desfire & Felica
  • Mã hóa tiếp xúc/không tiếp xúc trong hai dây (đọc/viết) cho MIFARE/DESFire, ISO7816, ISO14443, A/B

Tùy chọn nâng cấp:

  • Mã hóa tiếp xúc/không tiếp xúc trong một dây (đọc viết) cho MIFARE, ISO7816, ISO14443 A/B
  • ISO FeliCa. DESFire
  • iCLASS® by HID, mã hóa đọc/viết hoặc chỉ mã hóa đọc
  • iCLASS SEOS by HID, mã hóa đọc/viết hoặc chỉ mã hóa đọc
  • PC Prox by HID, chỉ đọc
  • Tùy chọn thẻ thông minh OEM cho bên thứ ba sẵn có (chỉ đọc thẻ không tiếp xúc – không bao gồm mã hóa).
  • Mã hóa tiếp xúc/ không tiếp xúc một dây DUALi, ISO 7816, ISO 14443, Mifare, Desfire & Felica

Tùy chọn OpenCard

Chỉ tùy chọn cài đặt; Hỗ trợ in một mặt, in hai mặt, in màu và in đơn màu;

Hỗ trợ khe cắm thẻ ngoại lệ phía trước; Hỗ trợ các định dạng OpenCard kế thừa; Ethernet hoặc USB

In 2 mặt Tùy chọn cài đặt hoặc tùy chọn nâng cấp
Tùy chọn nâng cấp Tùy chọn mở rộng hộp đựng thẻ: đầu ra: 100 thẻ, đầu vào: 200 thẻ. Tùy chọn mở rộng mô đun lớp màng phủ bên trong (sẵn có trong hộp đựng thẻ đơn )
KL – khóa bảo mật cho máy in

Media

Phản hồi

Vật tư đi kèm

Sản phẩm liên quan